Kẽm hợp kim mã số 5 với hàm lượng đồng 0.75 - 1.25 % làm tăng cường thêm độ cứng, điều đó có nghĩa là nó phù hợp để chế tạo các bộ phận đúc với trọng lượng nhẹ nhưng có thể chịu được va đập lớn.
Đúc sản phẩm từ nguyên liệu số 5 sẽ có ít khuyết tật hơn so với hầu hết các mã nguyên liệu khác. Vì lý do này, chi phí xử lý sản phẩm sau khi đúc giảm đi rất nhiều. Ngoài ra hợp kim mã số 5 có đặc tính dẽo rất tốt cho phép dễ dàng gia công, tạo hình các chi tiết đúc. Hợp kim số 5 có độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn cao.
Hợp kim số 5 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như trong công nghiệp ô tô ( bộ ly hợp, trục kim loại, bộ chuyển số ). Phụ kiện vệ sinh ( tay cầm vòi hoa sen,giá treo khăn )....
Thành phần hóa học
Aluminium |
3.9 – 4.3 |
Magnesium |
0.03 – 0.06 |
Copper |
0.75 – 1.25 |
Lead |
0.002 max |
Iron |
0.005 Max |
Cadmiun |
0.001 Max |
Tin |
0.0001 Max |
Zinc |
Remainder |
Quy cách thỏi, kiện
Trọng lượng trung bình thỏi |
8kg ± 0.5 kg |
Quy cách thỏi ( mm ) |
115 x 460 x 30 |
Trọng lượng tung bình kiện |
960 kg ± 60 kg |
Quy cách kiện ( mm ) |
460 x 920 x 520 |
Số lượng thỏi / kiên | 112 Thỏi |
8 đế chân |