Xuất xứ:
Tây Ban Nha
Mã SP:
CAC 701C
- Hợp kim đồng dùng cho các bộ phận cơ khí chịu lực trong khoảng -200 a +2000C Tiêu chuẩn quốc tế gần nhất là ASTM B505 C95200
- Vật liệu có độ cứng cao và độ chịu lực chống mài mòn tốt, chống nước biển. Hiệu suất tốt ở nhiệt độ cao
1. Thành phần hóa học :
% min % max
Al 8.5 10.5
Cu 83.0 89.5
Fe 1.5 3.5
Mn 1.0
Ni 1.5
Bi 0.01
Cr 0.05
Mg 0.05
Pb 0.1
Si 0.2
Sn 0.2
Zn 0.50
2. Tính chất cơ học :
Độ bền kéo : Mpa |
550 |
Độ bền uốn : Mpa |
- |
Hiệu suất uốn 0.2% |
200 |
Độ cứng : HWB ( 10 – 1000 ) |
130 |
3. Tính chất vật lý :
Tỷ Trọng : g/㎝3 |
7.5 |
Nhiệt dung riêng : J/g.k |
0.420 |
Nhiệt giản nỡ : 10-6 k |
16 - 17 |
Hệ số dẫn nhiệt: W/m.0k |
55 |
Tính dẫn điện :m/ohm.mm2 |
5-8 |